Ý nghĩa của từ kiến thức là gì:
kiến thức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ kiến thức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiến thức mình

1

23 Thumbs up   16 Thumbs down

kiến thức


Tri thức hay kiến thức (tiếng Anh: knowledge) bao gồm những dữ kiện, thông tin, sự mô tả, hay kỹ năng có được nhờ trải nghiệm hay thông qua giáo dục. Trong tiếng Việt, cả "tri" lẫn "thức" đều có nghĩa [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

8 Thumbs up   1 Thumbs down

kiến thức


kiến thức là tri thức ,những hiểu biết,những kinh nghiệm trong cuộc sống.<3
BTTHong - 00:00:00 UTC 25 tháng 2, 2018

3

20 Thumbs up   16 Thumbs down

kiến thức


dt. Điều hiểu biết do tìm hiểu, học tập mà nên: kiến thức khoa học kiến thức văn hóa có kiến thức nuôi con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiến thức". Những từ có chứa "kiến thức" in its definit [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

kiến thức


Kiến thức: sư hiểu biết. Tri thức: sự hiểu biết có hệ thống.
Lê Thanh Liêm - 00:00:00 UTC 21 tháng 8, 2017

5

16 Thumbs up   15 Thumbs down

kiến thức


những điều hiểu biết có được do từng trải, hoặc do học tập (nói tổng quát) truyền thụ kiến thức kiến thức địa lí Đồng nghĩa: tri thức [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

3 Thumbs up   4 Thumbs down

kiến thức


Kiến thức tỉ lệ thuận vs mức thu nhập.
Vũ hiếu - 00:00:00 UTC 19 tháng 9, 2018

7

13 Thumbs up   18 Thumbs down

kiến thức


Điều hiểu biết do tìm hiểu, học tập mà nên. | : '''''Kiến thức''' khoa học.'' | : '''''Kiến thức''' văn hóa.'' | : ''Có '''kiến thức''' nuôi con.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

11 Thumbs up   20 Thumbs down

kiến thức


dt. Điều hiểu biết do tìm hiểu, học tập mà nên: kiến thức khoa học kiến thức văn hóa có kiến thức nuôi con.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< kiến hiệu kiều diễm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa